Ford Everest 1 cầu số sàn là một trong những phiên bản chính thức của Ford Everest. Được nhà máy Ford Việt Nam phân phối chính hãng.
Hiện nay với xu hướng chạy xe gầm cao nói chung và dòng xe SUV nói riêng đang rất phổ thông tại Việt Nam. Ford là hãng có rất nhiều kiểu xe như vậy và cũng rất ăn khách.
Hiệu Suất động cơ trên Ford Everest 1 cầu số sàn
Hiệu suất động cơ là những gì xác định sự thành công của một chiếc SUV. Ford Everest được trang bị động cơ diesel 2.0 lít 4 xi-lanh có khả năng cung cấp 180 mã lực và mô-men xoắn 420Nm .Các phản ứng ga và mô-men xoắn là ấn tượng đảm bảo một chuyến đi suôn sẻ.
Dễ dàng vận hành và sử lý trên Ford Everest 1 cầu số sàn
Vận động chiếc xe thật dễ dàng, cả ở tốc độ thấp và cao. Các chế độ lái và khung gầm chắc chắn tạo được ấn tượng đảm bảo một chuyến đi suôn sẻ trên hầu hết các con đường không hoàn hảo.
Chi tiết thông số trên Ford Everest 1 cầu số sàn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE FORD EVEREST 1 CẦU SỐ SÀN AMBIENTE 2.0L MT 4×2 |
||
KÍCH THƯỚC/ DIMENSIONS | ||
Dài x Rộng x Cao (mm) Length xWidth x Height |
4892x 1860 x 1837 | |
Chiều dài cơ sở (mm) Wheelbase |
2850 | |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG/ POWER TRAIN | ||
Hộp số Transmission |
Số tay 6 cấp 6 speed MT |
|
Kiểu động cơ Engine Type |
2.0L | |
Single Turbo Diesel TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp Single Turbo Diesel TDCi, DOHC, with Intercooler |
||
Dung tích xi lanh Displacement |
1,996 | |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) Maximum power |
180/3500 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) Maximum Torque |
420/1750 – 2500 | |
Trợ lực lái Assisted Steering |
Trợ lực lái điện Electric power assisted steering |
|
Hệ thống treo sau sử dụng lò xo trụ, ống giảm chấn lớn và thanh ổn định liên kết kiểu Watts linkage Rear Suspension with Coil Spring and Watt’s link |
Có With |
|
Bánh xe Wheels |
265/65R17 với vành đúc hợp kim 265/65R17 with alloy wheel |
|
Khả năng lội nước (mm) Water Wading |
800 | |
DẪN ĐẦU VỀ TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU / BEST-IN-CLASS IN FUEL SAVING TRÊN FORD EVEREST 1 CẦU SỐ SÀN |
||
Khả năng tiêu thụ nhiên liệu Fuel saving * Thông số đo trong điều kiện tiêu chuẩn |
8.7L/ 100km* | |
DẪN ĐẦU VỀ AN TOÀN / BEST-IN-CLASS IN SAFETY TRÊN FORD EVEREST 1 CẦU SỐ SÀN |
||
Hệ thống túi khí Airbag system |
6 túi khí trước 6 airbags |
|
Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử Anti-Brake System (ABS) & Electronic brake force distribution system (EBD) |
Có With |
|
Hệ thống kiểm soát chống lật xe Roll Over Protection System |
Có With |
|
Hệ thống kiểm soát xe khi vào cua Curve Control |
Có With |
|
Hỗ trợ hỗ trợ khởi hành ngang dốc Hill-Launch Assist (HLA) |
Có With |
|
Hệ thống cân bằng điện tử Electronic Stability Program (ESP) |
Có With |
|
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía trước và phía sau Front & Rear Parking Aid |
Cảm biến sau With |
|
Camera lùi Rear view camera |
Có With |
|
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe chủ động Automated parking |
Không Without |
|
Hệ thống kiểm soát áp suất lốp Tire-pressure monitoring system |
Không Without |
|
Hệ thống chống trộm bằng cảm biến nhận diện xâm nhập Volumetric Burgular Alarm System |
Có With |
|
DẪN ĐẦU VỀ THÔNG MINH / BEST-IN-CLASS IN SMART TRÊN FORD EVEREST 1 CẦU SỐ SÀN |
||
Công nghệ giải trí SYNC III SYNC III |
Bluetooth, Điều khiển bằng giọng nói, Màn hình LCD cảm ứng 8″ Bluetooth, Voice control, 8″ tough screen TFT |
|
Hệ thống kiểm soát tốc độ tự động Adaptive Cruise Control |
Không Without |
|
Cảm biến gạt mưa Rain-sensing Wipers |
Không Without |
|
Đèn pha phía trước Head Lamps |
Đèn Halogen Projector Projector Halogen headlamp |
|
DẪN ĐẦU VỀ TIỆN NGHI / BEST-IN-CLASS IN CONVENIENCE TRÊN FORD EVEREST 1 CẦU SỐ SÀN |
||
Điều hòa nhiệt độ Airconditioning |
Tự động 2 vùng khí hậu Dual-zone EATC |
|
Chất liệu ghế và táp lô Seat material |
Nỉ Cloth |
|
Ghế lái và hành khách phía trước Front Driver and Passenger Seat |
Ghế lái chỉnh tay 6 hướng Driver’s 6 way manual |
|
Gương chiếu hậu bên ngoài Outer door mirror |
Điều chỉnh điện, gập điện Power adjust, fold |
|
Gương chiếu hậu bên trong Internal miror |
Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm Electrochromatic Rear View Mirror |
|
Hệ thống âm thanh Audio system |
CD 1 đĩa, đài AM/ FM, MP3, USB, AUX & iPod, cổng SD, 10 loa Single CD In-dash/ AM/ FM, USB, AUX Connectivity, SD port, 10 speakers |
|
Đèn sương mù Front Fog Lamp |
Có With |
|
Hàng ghế thứ 3 gập điện Power 3th row seat |
Không Without |
|
Màn hình hiển thị đa thông tin Multil function display |
2 x Màn hình LCD 4.2″ hiển thị đa thông tin Dual TFT |
|
Cửa hậu đóng/mở bằng điện có chức năng chống kẹt Power liftgate w/ anti pinch sensor |
Không Without |
Ước Tính Những Khoản Chi Phí Lăn Bánh Khi Mua Xe Ford Everest 1 cầu số sàn
Chi phí đăng ký ( Tạm tính ) | VND | Chứng từ | ||||
Thuế trước bạ (10%) | 99,900,000 | Có | ||||
Phí đăng ký biển số (TP.HCM) | 11,000,000 | Có | ||||
Bảo hiểm nhân sự | 900,000 | Có | ||||
Phí đăng kiểm | 340,000 | Có | ||||
Phí sử dụng đường bộ 1 năm | 1,560,000 | Có | ||||
Tổng số tiền đăng ký xe: | 113,700,000 |
Liên hệ với Ford Bình Triệu để trải nghiệm Ford Everest 1 cầu số sàn mới.
Để có một trải nghiệm tốt nhất xe Ford Everest , bạn có thể liên hệ với City Ford Bình Triệu hoặc khu vực miền nam sài gòn để được hổ trợ tốt.
Ngồn : https://www.ford-saigon.com/
Tham khảo : Thông Số Kỹ Thuật Ford Explorer