Thông số kỹ thuật xe Ford Focus Trend
Thông số kỹ thuật xe Ford Focus Trend và Titanium được bán tại thì trường Việt Nam với 2 phiên bản. Điều đáng chú ý là cả 2 phiên bản này đều được Ford sử dụng động cơ Ecoboost 1.5L mới nhất. Xe Ford Focus là mẫu xe mới nằm trong chiến lược “One Ford” của Ford . Những năm gần đây dòng xe này đã được triển khai rầm rộ trên toàn cầu mang lại không ít thành công cho thương hiệu xe hơi đến từ Mỹ. Một trong những điển hình thành công là với Ford Focus.
Thông số kỹ thuật xe Ford Focus Trend – Động cơ mạnh mẽ
Ford Focus mang lại một cảm giác lái khó quên theo nhu cầu và mong muốn của bạn. Tất cả bắt đầu vào động cơ 1.5L EcoBoost mới, rất mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu, vì vậy bạn có thể tập trung tập trung hơn khi lái xe và ít hao tốn nhiên liệu.
- Động cơ xăng 1.5L Ecoboost được trang bị trên thông số kỹ thuật xe Ford Focus Trend và Titanium (180 mã lực, 240 Nm)
- Hộp số: Tự động 6 cấp – lẫy chuyển số thể thao trên vô-lăng ( phiên bản Titanium & Sport+)
- Kích thước tổng thể bản Sedan: 4.538 x 1.823 x 1.468 (mm)
- Kích thước tổng thể bản Hatchback: 4.360 x 1.823 x 1.467 (mm)
- Chiều dài cơ sở: 2.648 mm
Thông số kỹ thuật xe Ford Focus Trend
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT Thông số kỹ thuật xe Ford Focus Trend | 5 CỬA HATCHBACK | |
FOCUS 1.5L ECOBOOST TREND | FOCUS 1.5L ECOBOOST SPORT + | |
KÍCH THƯỚC / DIMENSIONS | ||
Dài x Rộng x Cao Length x Width x Height mm |
4360 x 1823 x 1449 | 4360 x 1823 x 1467 |
Chiều dài cơ sở Wheelbase mm |
2648 | |
Chiều rộng cơ sở trước sau Front/Rear Track mm |
1554 / 1544 | |
Thông số kỹ thuật xe Ford Focus Trend HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG / POWER TRAIN |
||
Kiểu động cơ Engine Type |
Xăng 1.5L Duratec 16 Van 1.5L GTDI 16 Valve Duratec |
|
Dung tích xi lanh / Displacement | 1499 | |
Công suất cực đại ( PS / Vòng / Phút) Maximum power PS /rpm |
180 @ 6000 | |
Mô mem xoắn cực đại ( PS / Vòng / Phút) Maximum Torgue: PS /rpm |
240 @ 1600 – 5000 | |
Hệ thống nhiên liệu Fuel System |
Phun trực tiếp với Turbo tăng áp Gasoline Direct Injection with Turbo Charger |
|
Hộp số Transmission |
Tự động 6 cấp 6-speed Automatic |
Tự động 6 cấp kết hợp lẫy chuyển số 6-speed Automatic with Paddle Shifters |
Brakes / Front – Rear | Đĩa / Disk | |
Bánh xe / Wheels | Vành (mâm) đúc hợp kim 16″ / 16″ Alloy | Vành (mâm) đúc hợp kim 17″ / 17″ Alloy |
Lốp / Tyres | 205 /60 R16 | 215 / 50 R17 |
Thông số kỹ thuật xe Ford Focus Trend DẪN ĐẦU VỀ AN TOÀN / BEST – IN – CLASS IN SAFETY |
||
Hệ thống túi khí Airbag System |
2 túi trước 2 front airbags |
6 túi khí 6 airbags |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử Electronic Brakeforce Distribution System ( EBD) |
Có Yes |
Có Yes |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Hill-Launch Assist ( HLA) |
Có Yes |
Có Yes |
Hệ thống cân bằng điện tử Electronic Stability Program ( ESP) |
Có Yes |
Có Yes |
Hỗ trợ đỗ xe sau Rear Parking Aid |
Có Yes |
Có Yes |
Hỗ trợ đỗ xe chủ động Automactic parking including perpendicular Parking |
Không No |
Có Yes |
Hệ thống dừng xe chủ động Active City Stop |
Không No |
Có Yes |
Hệ thống camera lùi Rear view camera |
Không No |
Có Yes |
Hệ thống chống trộm Electronic Passive Anti-theft System ( EPATS) |
Có Yes |
Có Yes |
Thông số kỹ thuật xe Ford Focus Trend DẪN ĐẦU VỀ TIỆN NGHI / BEST – IN – CLASS IN CONVENIENCE
|
||
Bảng điều khiển trung tâm tích hợp CD 1 đĩa / Đài AM/FM / AM/FM Single CD In – dash | Có Yes |
Sony |
Nội thất ghế Seat Material |
Nỉ với ghế lái chỉnh tay 6 hướng Frabic 6 – way Manual Driver |
Da pha nỉ với ghế lái chỉnh tay 6 hướng Partial Leather 6 – way Mamual Driver |
Gương điều khiển điện và gập điện Power Mirrors |
Có Yes |
Sấy và gập tự động Heated and auto folding |
Cụm đèn pha Bi – Xenon với đèn LED Bi – Xenon headlamps with LED Strip light |
Không No |
Bi – Xenon với chức năng tự cân bằng góc chiếu và tự làm sạch Auto-levelling and headlamp jet wash |
Kết nối USB, Bluetooth USB, Bluetooth Connectivity |
Có Yes |
Có Yes |
Màn hình hiển thi đa năng Multi-function Display |
3.5″ Dot Matrix | Màn hình cảm ứng 8″ 8″ touch screen TFT |
Hệ thống loa / Speakers | 6 | 9 |
Hệ thống kết nối SYNC SYNC Connectivity |
Điều khiển giọng nói SYNC 1.1 Voice control SYNC 1.1 |
Điều khiển giọng nói SYNC 3 Voice control SYNC 3 |
Thông số kỹ thuật xe Ford Focus Trend DẪN ĐẦU VỀ THÔNG MINH / BEST – IN – CLASS IN SMART |
||
Khóa cửa điện điều khiển từ xa Remote Keyless Entry |
Có Yes |
Khóa điện thông minh Smart Keyless Entry |
Nút bấm khởi động điện Power Start Button |
Không No |
Có Yes |
Hệ thống kiểm soát tốc độ tích hợp trên vô lăng Cruise Control |
Không No |
Có Yes |
Cảm biến gạt mưa Rain-sensing Wipers |
Không No |
Có Yes |
Đèn pha tự động Auto On/Off head Lamps |
Không No |
Có Yes |
Đèn sương mù Front Fog Lamps |
Có Yes |
Có Yes |
Ford Focus cần thêm thời gian để chinh phục người Việt
Không chỉ hội tụ nhiều ưu việt về chất lượng sản phẩm. Đánh giá thông số kỹ thuật xe Ford Focus Trend về mức giá khá hấp dẫn dành cho các phiên bản xe giá từ 626 triệu đến 848 triệu đông. Trên thực tế , khi xe về các đại lý tại Sài Gòn như Ford Bình Triệu, giá xe tiếp tục giảm hàng trăm triệu đồng.
Với những người trẻ đề cao giá trị an toàn và cảm giác lái tốt. Thì Focus là một trong những chọn lựa số 1.Với những dẫn chứng ở trên. Khách hàng Focus trên toàn cầu đã chọn đây là một trong những chiếc xe du lịch bán chạy nhất thế giới. Vậy bạn thì sao ? Chọn cảm giác lái , an toàn vượt trội? Hay giá trị về thương hiệu, giá trị bán lại? Chúc các bạn có những lựa chọn đúng cho riêng mình.
Nguồn : https://www.ford-saigon.com/
Tham Khảo : Nội thất xe Ecosport mới